Từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc
Từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc
Nhờ đồng nghiệp giúp đỡ bằng tiếng Trung trong công việc
Trong quá trình làm việc, bạn sẽ gặp những rắc rối và cần sự giúp đỡ. Vì vậy hãy trau dồi cho bản thân những mẫu câu thông dụng để nhờ mọi người giúp đỡ khi gặp khó khắn nha!
请给我一杯咖啡. (Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi): Làm ơn cho tôi ly cà phê
麻烦你帮我泡一杯咖啡/ 热茶! (Má fán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kā fēi/ rè chá): Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê/ trà nóng!
能不能帮我泡一杯茶? (Néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá): Có thể pha giúp tôi một tách trà không?
给我冲杯咖啡, 好吗? (Gěi wǒ chōng bēi kā fēi, hǎo ma): Có thể pha giúp tôi một tách cà phê được không?
你可以帮我买午餐吗? (nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma): Cô có thể mua giúp tôi cơm trưa được không?
你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来? (nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái): Cô có thể phô tô giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không?
复印机卡纸了你帮我看一下 (fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià): Máy phô tô bị kẹt giấy rồi anh xem giúp tôi với!
你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面. (nǐ bǎ kāi huì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn): Cô copy tài liệu chuẩn bị cho cuộc họp vào trong file này nhé.
Bên trên đây Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp chia sẻ đến các bạn những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc. Hy vọng sẽ hữu ích giúp các bạn nâng cao trình độ, đạt hiệu quả trong công việc.
Mẫu câu cơ bản giao tiếp tiếng Trung trong công việc
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc rất quan trọng khi bạn công tác trong công ty Trung Quốc.
陈经理, 您好! (Chén jīnglǐ, nín hǎo): Xin chào giám đốc Trần!
王经理, 早上好! (Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo): Chào buổi sáng, giám đốc Vương!
你能来一下办公室吗? (Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma): Anh đến văn phòng một lát được không?
抱歉, 我今天不能上夜班. 家里没有人照看孩子. (Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi): Xin lỗi. Hôm nay tôi không làm ca đêm được. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ cả.
你需要我加多长时间的班? (Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān): Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?
你能晚点儿下班吗?(Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma): Cậu có thể tan ca muộn chút không?
该下班了 (Gāi xiàbānle): Tan ca thôi.
大家作完报告就发到我的邮箱. (Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng): Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi
我晚点可以吗? 我只会晚一个小时 (wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí.): Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi
很抱歉。明天我没办法早来 (Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái): Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm.
我感觉不舒服. 我想我应该休息一下. 我今天早点回家可以吗? (Wǒ gǎnjué bú shūfú. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma?): Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Liệu tôi có thể xin về nhà sớm được không?
社长正在等您呢 (Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne): Trưởng phòng đang chờ anh đấy.
我很喜欢和你一起工作. 但是, 出于个人原因, 我不能再在这里工作了 (Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn, wǒ bùnéng zài zài zhèlǐ gōngzuòle): Tôi rất thích làm việc với ngài. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc ở đây được nữa
您可以把我薪水加一点吗?(Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma): Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không?
还有谁还没来? (Hái yǒu shuí hái méi lái): Còn ai chưa đến nữa?
人到齐了吗? (Rén dào qí le ma): Mọi người đã đến đủ chưa?
我宣布会议开始! (Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ) :Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu!
Trò chuyện xã giao là một trong những cách rất tuyệt vời và hữu ích khi bạn muốn làm quen, tạo dựng mối quan hệ cùng những người bạn mới. Cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL ghi nhớ những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung xã giao dưới đây để dễ dàng bắt chuyện với người bạn bản ngữ nhé.
Xin chào, rất vui được gặp bạn!
Nǐ hǎo, hěn gāoxìng jiàn dào nǐ
Rất vui được nói chuyện cùng bạn!
Quen biết bạn, tôi cảm thấy rất vui
Cho tôi gửi lời thăm hỏi sức khỏe đến gia đình của bạn nhé
Qǐng dài wǒ xiàng nǐ de jiā tíng wèn hǎo
Cạn ly vì tình bạn của chúng ta!
Jǐn guǎn rúcǐ, háishì yào hěn xièxiè nǐ
Bảo trọng/ chú ý giữ gìn sức khỏe!
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung xã giao mà SOFL muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng qua các mẫu câu đó giúp bạn có thêm sự tự tin khi bắt đầu trò chuyện với người bạn bản ngữ của mình. Chúc các bạn sớm chinh phục tiếng Trung Quốc.
Home / Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hay
Mục đích cuối cùng của học tiếng Trung chính là có thể giao tiếp bằng tiếng Trung lưu loát. Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ giới thiệu với các bạn một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung vừa hay vừa đơn giản lại thông dụng nhất mà bạn không thể không biết!
Ngoài những mẫu câu giao tiếp đơn giản bên trên, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ chia sẻ cùng các bạn một số câu giao tiếp tiếng Trung vừa ngắn lại cực chất nhé
Xiǎo wáng, guǎn dēng huàile, nǐ néng xiū ma?
Bù jiùshì guǎn dēng ma? Shì rén jiù huì.
Tài kèqìle ba, sòng nàme duō lǐwù.
Nǎlǐ, yīdiǎn xiǎoyìsi bùchéng jìngyì.
Zhè dōngxī wǒmen bān bù dòng, háishì qǐng línjū bāng bāng máng ba.
Chỗ đồ này chúng ta không chuyển được đâu, hay là nhờ hàng xóm giúp đỡ?
Nǐ de wénzhāng dàodǐ shénme yìsi ne? Wǒ zěnme yǒudiǎn zhǎo bùzháo běi a.
Shì, zhè shì xiànzài liúxíng de xiěfǎ。
Nǐ bù tīng wǒ dehuà, sǐ dōu bù zhīdào zěnme sǐ de.
Tā nénggàn de wǒ yě nénggàn, lǎobǎn wèishéme bùyòng wǒ?
Anh ta có thể làm được tôi cũng có thể, tại sao sếp không dùng tôi?
Lǎobǎn jiùshì yuànyì yòng tā, nǐ chī shénme kǔ a?
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản và mở rộng mà Tiếng Trung Thượng Hải muốn chia sẻ với các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung thật hiệu quả nhé! Hãy tiếp tục theo dõi các chủ đề hay và thú vị khác trên website của Tiếng Trung Thượng Hải nhé!
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY ( PHẦN 1)
HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)
Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm
Bạn đang có dự định làm việc tại Trung Quốc. Vậy hãy theo dõi bài viết để tìm hiểu mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc giúp bạn có khả năng giao tiếp tốt và có cơ hội thăng tiến nhé!