Tiền Việt Nam Trong Tiếng Trung

Tiền Việt Nam Trong Tiếng Trung

Nhắn tin ngay cho Trung tâm tiếng Trung YUEXIN để đăng ký học tiếng Trung với lộ trình học bài bản nhất!!

Nhắn tin ngay cho Trung tâm tiếng Trung YUEXIN để đăng ký học tiếng Trung với lộ trình học bài bản nhất!!

Các cấp hành chính Việt Nam trong tiếng trung

Các cấp chính quyền Việt Nam bao gồm tỉnh, thành phố, quận, huyện, phường, xã, thị trấn. Vậy huyện tiếng trung là gì, tỉnh trong tiếng trung là gì hay xã trong tiếng trung là gì,… Cùng trả lời những câu hỏi đó qua thông tin ngay dưới đây

Trung Ương   -   中央   /zhōngyāng/

Tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Trung

Nhắc đến ẩm thực Việt Nam bằng tiếng Trung, nhiều bạn hay thắc mắc: Bún bò Huế tiếng Trung là gì? Phở tiếng Trung nói như thế nào? Bánh xèo tiếng Trung là gì? Tên các món  ăn truyền thống quen thuộc với người Việt được dịch sang tiếng Trung như thế nào? Đừng bỏ lỡ bảng từ vựng tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Trung dưới đây nhé.

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Tên một số cơ quan trực thuộc chính phủ dịch sang tiếng trung

Đài Tiếng nói Việt Nam   -   越南之聲   /Yuènán zhī shēng/

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh   -   胡志明主席陵管理委员会   /Húzhìmíng zhǔxí líng guǎnlǐ wěiyuánhuì/

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam   -   越南社会保险   /Yuènán shèhuì bǎoxiǎn/

Thông tấn xã Việt Nam   -   越南通讯社   /Yuènán tōngxùnshè/

Đài Truyền hình Việt Nam   -   越南电视台   /Yuènán diànshìtái/

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam   -   越南科学技术研究院   /Yuènán kēxué jìshù yán jiù yuàn/

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam   -   越南社会科学翰林院   /Yuènán shèhuì kēxué hànlín yuàn/

Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp   -   企业国有资本管理委员会   /Qǐyè guóyǒu zīběn guǎnlǐ wěiyuánhuì/

Tên các đơn vị hành chính Việt Nam trong tiếng trung

Tòa án nhân dân   -   人民法院   /rénmín fǎyuàn/

Viện kiểm sát nhân dân   -   人民检察院   /rénmín jiǎncháyuàn/

Bộ Quốc phòng   -   国防部   /guófáng bù/

Bộ Công an   -   公安部   /gōng'ān bù/

Bộ Ngoại giao   -   外交部   /wàijiāo bù/

Bộ Nội vụ   -   内务部   /nèiwù bù/

Bộ Tư pháp   -   司法部   /sīfǎ bù/

Bộ Kế hoạch và Đầu tư   -    计划投资部   /jìhuà tóuzī bù/

Bộ Tài chính   -   财政部   /cáizhèng bù/

Bộ Công Thương   -   工业和贸易部   /Gōngyè hé màoyì bù/

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn   -   农业和农村发展部   /Nóngyè hé nóngcūn fāzhǎn bù/

Bộ Giao thông vận tải   -   交通运输部   /jiāotōng yùnshū bù/

Bộ Xây dựng   -   建设部   /jiànshè bù/

Bộ Tài nguyên và Môi trường   -   资源环境部   /zīyuán huánjìng bù/

Bộ Thông tin và Truyền thông   -   信息通信部   /Xìnxī tōngxìn bù/

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội   -   劳动荣军及社会事务部   /Láodòng róngjūn jí shèhuì shìwù bù/

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch   -   文化体育观光部   /Wénhuà tǐyù guānguāng bù/

Bộ Khoa học và Công nghệ   -   科学技术部   /kēxué jìshù bù/

Bộ Giáo dục và Đào tạo   -   教育培训部   /jiàoyù péixùn bù/

Bộ Y tế   -   医疗部   /Yīliáo bù/

Ủy ban Dân tộc   -   民族委员会   /Mínzú wěiyuánhuì/

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam   -   越南国家银行   /yuènán guójiā yínháng/

Thanh tra Chính phủ   -   政府督察   /Zhèngfǔ dūchá/

Văn phòng Chính phủ   -   政府机关   /zhèngfǔ jīguān/

Chính quyền địa phương   -   地方政府   /Dìfāng zhèngfǔ/

Hội đồng nhân dân   -   地方政府   /Dìfāng zhèngfǔ/

Ủy ban nhân dân   -   人民委员会   /Rénmín wěiyuánhuì/

Từ vựng tiếng Trung về món ăn Việt Nam

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

jiàng níngméng wèi qīng làjiāo jiàng

Giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

来到越南,绝对不能错过河粉!牛肉搭配大量的香料、辣椒和柠檬汁,淋上热汤,就是早中晚都要来一碗。

/Lái dào yuènán, juéduì bù néng cuòguò hé fěn! Niúròu dāpèi dàliàng de xiāngliào, làjiāo hé níngméng zhī, lín shàng rè tāng, jiùshì zǎo zhōng wǎn dōu yào lái yī wǎn./

Đến Việt Nam, tuyệt đối không thể bỏ qua Phở! Thịt bò ăn kèm với gia vị, ớt và nước cốt chanh, chan với nước lèo nóng hổi là sáng, trưa, chiều ăn hoài cũng không ngán.

烤的外酥内软的面包,夹入火腿、肉丸、黄瓜,以及腌红白萝卜和香菜,就是越南的经典街头美味。

/kǎo de wài sū nèi ruǎn de miànbāo, jiā rù huǒtuǐ, ròu wán, huángguā, yǐjí yān hóng bái luóbo hé xiāngcài, jiùshì yuènán de jīngdiǎn jiētóu měiwèi/

Bánh mì nướng giòn bên ngoài và mềm bên trong, kẹp với giăm bông, thịt viên, dưa leo, đồ chua và ngò, là một món ăn đường phố kinh điển ở Việt Nam!

顺化牛肉粉以米粉、牛肉、猪腿,柠檬草为主要食材.。有的店家还会在牛肉粉中加入猪蹄,越南扎肉。 牛肉粉中一般还会加入越南人很爱吃的刺芹、泰国罗勒, 蕉花丝,和豆芽。

/Shùnhuà niúròu fěn yǐ mǐfěn, niúròu, zhū tuǐ, níngméng cǎo wéi zhǔyào shícái. Yǒu de diànjiā hái huì zài niúròu fěn zhōng jiārù zhū tí, yuènán zhā ròu. Niúròu fěn zhōng yībān hái huì jiā rù yuènán rén hěn ài chī de cìqín, tàiguó luólè, jiāo huāsī, hé dòuyá/

Bún bò Huế sử dụng nguyên liệu chính là bún, thịt bò, giò heo và sả. Một số tiệm còn thêm móng heo và chả lụa vào bún bò. Bún bò thường được cho thêm ngò gai, rau quế, bắp chuối bào sợi, húng quế và giá, rất được người Việt Nam ưa chuộng.

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung về các món ăn Việt Nam mà SHZ đã tổng hợp lại cho các bạn. Hãy tự tin trở thành "đại sứ quảng bá" cho Ẩm Thực Việt Nam bằng tiếng Trung đến bạn bè quốc tế và làm cho họ yêu hơn Tinh Hoa Ẩm Thực Việt Nam.