Tính Từ Ngon Trong Tiếng Hàn

Tính Từ Ngon Trong Tiếng Hàn

Tính từ trong tiếng Hàn là một trong những điểm ngữ pháp trọng tâm khi học tiếng Hàn Quốc. Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn về định ngữ của tính từ, tính từ trái nghĩa,…Cùng tham khảo và ghi nhớ bài viết sau đây của Ngoại Ngữ You Can để đạt điểm cao trong kỳ thi TOPIK II sắp tới nhé.

Tính từ trong tiếng Hàn là một trong những điểm ngữ pháp trọng tâm khi học tiếng Hàn Quốc. Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn về định ngữ của tính từ, tính từ trái nghĩa,…Cùng tham khảo và ghi nhớ bài viết sau đây của Ngoại Ngữ You Can để đạt điểm cao trong kỳ thi TOPIK II sắp tới nhé.

Tổng hợp những từ tiếng Hàn hay và ý nghĩa: Tính từ chỉ trạng thái

Tính từ chỉ trạng thái tiếng Hàn là từ thể hiện tình trạng, cảm xúc của sự vật, con người, sự việc xuất hiện và tồn tại ở trong một khoảng thời gian nhất định. Bỏ túi ngay những nội dung từ vựng, kiến thức dưới đây để giúp bạn tự tin giao tiếp hiệu quả nhé:

Xem thêm: Anh yêu em tiếng Hàn Quốc

Ví dụ định ngữ tính từ trong tiếng Hàn

Học thuộc những ví dụ sau đây để nắm rõ các cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Hàn. Những mẫu câu này sẽ giúp bạn giao tiếp một cách dễ dàng hơn:

Trên đây là 100+ tính từ trong tiếng Hàn thông dụng vô cùng hữu ích đối với người học tiếng Hàn. Học thuộc những từ vựng tiếng Hàn Quốc này là bước đầu tiên giúp bạn học tốt ngữ pháp về sau. youcan.edu.vn chắc chắn đây là nền tảng giúp bạn đạt điểm cao trong kỳ thi TOPIK II sắp tới. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Hàn tốt nhất nhé.

Tính từ trong tiếng Hàn cũng rất đa dạng, trong công việc hay giao tiếp tiếng Hàn thường ngày… việc sử dụng các cặp từ tiếng Hàn đối nghĩa không những giúp ta so sánh, mà còn làm cho chúng ta sẽ hình dung và đa màu sắc hơn. Cùng NEWSKY tìm hiểu một số từ như vậy nhé!

3) 가난하다 >< 부유하다    nghèo nàn >< giàu có

4) 간단하다>< 복잡하다     đơn giản >< phức tạp

5) 거칠다 >< 부드럽다        sần sùi >< mềm mại

6) 걱정하다 >< 안심하다    lo lắng >< an tâm

7) 계속하다 >< 중단하다     liên tục >< gián đoạn

8) 귀엽다 >< 얄밉다        đáng yêu >< đáng ghét

9) 게으르다 >< 열심하다    lười >< chăm chỉ

10) 기쁘다 >< 슬프다         vui >< buồn

11) 낮다 >< 높다         thấp >< cao

12) 낯익다 >< 낯설다         quen thuộc >< lạ lẫm

13) 넓다 >< 좁다         rộng >< chật hẹp

14) 뚱뚱하다 >< 마르다      béo >< gầy

15) 다행하다 >< 불행하다       may mắn >< bất hạnh

16) 단순하다 >< 복잡하다       đơn giản >< phức tạp

17) 답답하다 >< 후련하다        ngột ngạt >< thoải mái

18) 두껍다 >< 얇다          dày >< mỏng

19) 뚜렷하다 >< 희미하다        rõ ràng >< mờ mịt

20) 마르다 >< 젖다          khô ráo >< ẩm ướt

21) 많다>< 적다         nhiều >< ít

22) 모자르다 >< 넉넉하다        thiếu >< đầy đủ

23) 빠르다 >< 느리다                nhanh >< chậm

24) 바쁘다 >< 한가하다            bận >< rảnh rỗi

25) 밝다 >< 어둡다           sáng >< tối

26) 불만하다 >< 만족하다        bất mãn >< thỏa mãn

27) 불쾌하다 >< 유쾌하다        khó chịu >< sảng khoái

28) 비싸다>< 싸다           đắt >< rẻ

29) 서투르다 >< 익숙하다        lạ lẫm >< quen thuộc

30) 수줍다 >< 활발하다            ngượng, ngại >< hoạt bát, năng nổ

31) 쉽다 >< 어렵다          dễ >< khó

32) 예쁘다 >< 나쁘다                 đẹp > < xấu (tính cách)

33) 유명하다 >< 무명하다         nổi tiếng >< vô danh

34) 위험하다 >< 안전하다         nguy hiểm >< an toàn

35) 절약하다 >< 낭비하다         tiết kiệm >< lãng phí

36) 약하다 >< 강하다           yếu >< khỏe

37) 완강하다 >< 나약하다         kiên cường >< yếu đuối

38) 젊다 >< 늙다                   trẻ >< già

39) 정당하다 >< 부당하다         chính đáng >< không chính đáng

40) 조용하다 >< 시끄럽다          yên tĩnh >< ồn ào

41) 짧다 >< 길다                   ngắn >< dài

42) 차다 >< 뜨겁다              lạnh >< nóng

43) 착하다 >< 악하다          hiền lành >< độc ác

44) 춥다 >< 덥다                  lạnh >< nóng

45) 충분하다 >< 부족하다           đầy đủ > thiếu

46) 친절하다 >< 불친절하다       thân thiện >< không thân thiện

47) 크다 >< 작다                 To >< nhỏ

48) 캄캄하다 >< 환하다                 tối mò >< sáng

49) 튼튼하다 >< 약하다                 chắc chắn, vững >< yếu

50) 틀리다 >< 맞다             Sai >< đúng

51) 편리하다 >< 불편하다              thuận tiện >< bất tiện

52) 편안하다 >< 불안하다             bình an >< bất an

53) 포근하다 >< 쌀쌀하다             ấm áp >< lành lạnh

54) 행복하다 >< 불행하다             hạnh phúc >< bất hạnh

55) 희망하다 >< 실망하다             hy vọng >< thất vọng

Sưu tầm bởi Trung tâm tiếng Hàn Newsky

Các tính từ trong tiếng Hàn thông dụng

Khi xem một chương trình, một bộ phim Hàn Quốc chắc hẳn bạn cũng đã từng thắc mắc “dễ thương” trong tiếng Hàn là gì? Có rất nhiều từ vựng để diễn tả sự dễ thương trong tiếng Hàn, dưới đây là những câu nói tiếng Hàn ngọt ngào nhất:

Tương tự như từ dễ thương, trong tiếng Hàn cũng có rất nhiều tính từ để diễn đạt sự xinh đẹp trong tiếng Hàn, hoặc dùng để làm biệt danh cho người yêu như:

Định ngữ với tính từ trong tiếng Hàn chỉ tính chất

Tính từ chỉ tính chất tiếng Hàn là những từ chỉ đặc điểm riêng. Đặc biệt, thường thiên về bản chất bên trong của sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể nhìn thất bên ngoài.

Các tính từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

Trong tiếng Hàn, có một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn giao tiếp như sau:

Các tính từ thông dụng trong tiếng Hàn: Tính từ chỉ đặc điểm

Đây là những tính từ thể hiện nét riêng, đặc điểm riêng của mỗi người hay một sự vật nào đó. Chủ yếu sẽ là những đặc điểm mà chúng ta có thể nhìn thấy ngay khi quan sát thông qua các giác quan.