Học Tiếng Anh Buồng Phòng Khách Sạn

Học Tiếng Anh Buồng Phòng Khách Sạn

Nhân viên buồng phòng khách sạn cần trang bị cho mình những thuật ngữ tiếng Anh cần thiết để đáp ứng những yêu cầu của công việc và phục vụ khách tốt nhất trong quá trình lưu trú. THUẬT NGỮ TIẾNG ANH DÀNH CHO NHÂN VIÊN BUỒNG PHÒNG:

Nhân viên buồng phòng khách sạn cần trang bị cho mình những thuật ngữ tiếng Anh cần thiết để đáp ứng những yêu cầu của công việc và phục vụ khách tốt nhất trong quá trình lưu trú. THUẬT NGỮ TIẾNG ANH DÀNH CHO NHÂN VIÊN BUỒNG PHÒNG:

Đoạn hội thoại tiếng Anh mẫu thường dùng trong khách sạn

Receptionist: Welcome to Galaxy Hotel! How may I help you? (Galaxy Hotel xin chào quý khách! Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

James: I’d like a room for two people, for three nights please. (Tôi muốn đặt một phòng cho hai người trong 3 đêm.)

Receptionist: Ok, I just need you to fill in this form please. (Vâng, quý khách chỉ cần điền vào mẫu này.)

Receptionist: Do you want breakfast? (Quý khách có muốn dùng bữa sáng không?)

Receptionist: Breakfast is from 8 to 10 each morning in the dining room. Here is your key. Your room number is 218, on the second floor. Enjoy your stay! (Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 10 giờ mỗi sáng tại phòng ăn. Đây là chìa khóa phòng của quý khách. Số phòng của quý khách là 307, trên tầng 3. Chúc quý khách vui vẻ!)

Peter: Hello. I would like to check out, please. (Xin chào, tôi muốn trả phòng.)

Receptionist: Good Morning. What is your room number? (Chào buổi sáng. Anh ở phòng nào ạ?)

Receptionist: OK. That’s $120, please. (Vâng tổng cộng là 120 đô.)

Peter: Here you go. (Đây thưa cô.)

Receptionist: Thank you! See you again! (Cảm ơn quý khách! Hẹn gặp lại ạ!)

Tom: We ran out of toilet paper. Is it possible to get more? (Toilet hết giấy rồi cô ơi. Có thể mang lên phòng của tôi thêm một ít không?)

Staff: Of course, ma’am. I’ll send more up immediately. Is there anything else you require? (Vâng thưa cô, Tôi sẽ mang lên liền. Cô còn cần gì thêm nữa không ạ?)

Tom: Now that you mention it, could you also bring up a two-pack of Heineken? (Có thể mang lên cho tôi 2 lon Heineken được không?)

Staff: Yes, I’ll notify room service and have them send some to your room. (Vâng , tôi sẽ báo cho nhân viên phục vụ, họ sẽ đem lên phòng liền cho anh.)

Guest: That would be great, thanks. (Cảm ơn cô.)

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành thông dụng nhất

Vậy là thông qua bài viết này Halo đã mang đến cho bạn những mẫu câu Tiếng Anh trong buồng phòng khách sạn đơn giản. Bạn có thể áp dụng những mẫu câu này trong cuộc sống, công việc, đi du lịch và cả trong những bài nghe nói Tiếng Anh.

Ngoài ra nếu đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ, bạn có thể tham khảo các khóa học tại Halo Language Center để có lộ trình học Tiếng Anh phù hợp với mình để đạt hiệu quả cao nhất nhé.

Lý do nên học tiếng anh giao tiếp tại trung tâm Halo

Để biết thêm thông tin về các khóa học cũng như chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ Fanpage Halo Language Center hoặc bấm vào nút bên dưới để được giải đáp cụ thể và miễn phí.

Halo Language Center là trung tâm dạy tiếng anh giao tiếp, luyện thi TOEIC, Luyện thi IELTS cho người mất gốc hàng đầu tại TP. Thủ Đức. Với đội ngũ giáo viên nhiều năm kinh nghiệm dạy tiếng anh, hiểu rõ tâm lý, luôn theo sát từng học viên, chương trình học và giáo trình được cập nhật liên tục.

Mẫu câu tiếng Anh dành cho khách khi ở khách sạn

– Could I have my room cleaned right now?: Tôi muốn được dọn phòng ngay bây giờ được không?

– I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service?: Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Ở đây có dịch vụ giặt là không cô?

– Is my laundy ready?: Quần áo của tôi giặt xong chưa?

– How can I turn on the TV?: Làm thế nào để bật ti vi nhỉ?

– How can I turn down the air conditioner?: Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?

– Can I have some extra bath towels?: Cô lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé

– I’d like a toothbrush and a razor: Tôi muốn 1 bàn chải đánh răng và 1 dao cạo râu

– This key card is very difficult to use: Chiếc thẻ này khó sử dụng quá

– The air conditioner doesn’t work: Máy điều hòa không hoạt động

– These pillow cases are very dirty. I want to have them changed: Mấy cái gối này bẩn rồi. Tôi muốn đỏi cái khác.

– DND (Do not disturb): Vui lòng đừng làm phiền

Mẫu câu tiếng Anh cho nhân viên buồng phòng thường dùng

– Good Morning/Afternoon, Sir/ Madam. May I clean your room now?: Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể dọn phòng cho ông/ bà bây giờ được không?

– Thank you very much!: Cảm ơn rất nhiều!

– When would you like us to come back?: Khi nào chúng tôi có thể quay lại?

– When it is convenient to clean your room?: Ông /Bà thấy khi nào thuận tiện cho chúng tôi dọn phòng ạ?

– Did you sleep well last night?: Đêm qua Ông/ Bà ngủ có ngon không ạ?

– How long will you stay here with us?: Ông/ Bà sẽ ở lại đây bao lâu ạ?

– Where will you go after leaving here?: Ông/ Bà dự định sẽ đi đâu sau khi rời khỏi đây?

– How many times have you ever been in Viêt nam/ Hanoi/ Hạ long?: Ông/ Bà đến Việt Nam/ Hà Nội/ Hạ Long mấy lần rồi ạ?

– How do think/ feel about Viet Nam/ Ha Noi / Ha Long?: Ông/ Bà cảm nhận Việt Nam/ Hà Nội / Hạ Long như thế nào?

– Do you enjoy this trip/ journey/ tour/ our hotel?: Ông /Bà có thấy thích chuyến đi này/ khách sạn của chúng tôi không?

– Please put your clothes in the laundry bag in your room, and fill out the card that is attached: Bà cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được.